Từ điển Thiều Chửu
悼 - điệu
① Thương. ||② Thương tiếc, phàm viếng kẻ đã qua đời đều gọi là điệu. Như truy điệu 追悼 chết rồi mới làm lễ viếng theo.

Từ điển Trần Văn Chánh
悼 - điệu
Thương, thương tiếc, thương nhớ, (truy) điệu: 哀悼 Thương xót; 追悼 Truy điệu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
悼 - điệu
Thương xót. Chẳng hạn Truy điệu ( đuổi theo mà xót thương, tức xót thương người chết ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
悼 - nạo
Sợ hãi — Thương tổn — Yêu mến — Ta quen đọc là Điệu. Td: Truy điệu ( xót thương người chết ).


哀悼 - ai điệu || 軫悼 - chẩn điệu || 追悼 - truy điệu ||